Thư viện trường THPT Nguyên Trung Trực
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
7 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN VĂN LÊ
     Giao tế nhân sự giao tiếp phi ngôn ngữ / Nguyễn Văn Lê .- Tp. Hồ Chí Minh : Trường Đại học bách khoa Tp. Hồ Chí Minh , 1996 .- 115tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giao tiếp là sự tiếp xúc trao đổi giữa người và người trong đó vừa sử dụng ngôn ngữ và các dấu hiệu phi ngôn ngữ nhằm tạo dựng mối quan hệ trong đời sống thường ngày
/ 12000đ

  1. Giao tiếp.  2. Giao tiếp phi ngôn ngữ.  3. Xã hội học.  4. [Giao tiếp sư phạm]
   303.2 NVL.GT 1996
    ĐKCB: TK.002508 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN VĂN LÊ
     Giao tiếp sư phạm / Nguyễn Văn Lê, Tạ Văn Doanh .- H. : Giáo dục , 1997 .- 146tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Cơ sở khoa học của giao tiếp bằng ngôn ngữ, phi ngôn ngữ, mạng giao tiếp và giao tiếp sư phạm: Khái niệm, chỉ dẫn, bài tập nghiên cứu
/ 12.000đ

  1. [Giao tiếp sư phạm]  2. |Giao tiếp sư phạm|  3. |khoa học giao tiếp|
   I. Nguyễn Văn Lê.   II. Tạ Văn Doanh.
   371.01 NVL.GT 1997
    ĐKCB: TK.002504 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN VĂN LÊ
     Nghề thầy giáo / Nguyễn Văn Lê .- H. : Giáo dục , 2003 .- 227tr. : ảnh ; 21cm .- (Chuyên đề quản lí trường học ; T.4)
   Phụ lục: tr. 203-227
  Tóm tắt: Phân tích cấu trúc và cường độ lao động của nhà giáo; đặc điểm kinh tế-xã hội của lao động sư phạm; một số nguyên tắc dạy học; tính phức tạp, tính nghệ thuật và tính sáng tạo trong lao động của nhà giáo
/ 16000đ

  1. [Giáo dục]  2. |Giáo dục|  3. |Quản lí|  4. Trường học|  5. Nhà giáo|
   KPL NVL.NT 2003
    ĐKCB: TK.002501 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN VĂN LÊ
     Phương pháp luận nghiên cứu khoa học / Nguyễn Văn Lê .- In lần thứ 3 có sửa chữa .- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb.Trẻ , 1997 .- 199tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Các khái niệm về khoa học và nghiên cứu khoa học. Chọn đề tài và chuẩn bị nghiên cứu. Các phương pháp : chọn mẫu, thăm dò xã hội học, quan sát, trắc nghiệm, xử lý các dữ liệu, diễn giải. Sử dụng phương pháp thống kê, báo cáo kết quả nghiên cứu...
/ 20.000đ

  1. Nghiên cứu khoa học.
   001 NVL.PP 1997
    ĐKCB: TK.002493 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN VĂN LÊ
     Sinh lí vệ sinh trẻ em : Cơ sở khoa học của việc nuôi và dạy trẻ lứa tuổi 2 đến 11 / Nguyễn Văn Lê .- H. : Giáo dục , 1996 .- 121tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Cung cấp cho giáo viên và phụ huynh những hiểu biết để tổ chức việc nuôi dạy trẻ theo khoa học và mong tránh những ứng xử không thích đáng làm ảnh hưởng đến sự phát triển tâm lí bình thường của trẻ
/ 12000đ

  1. Sinh lí.  2. Trẻ em.  3. Vệ sinh.
   618 NVL.SL 1996
    ĐKCB: TK.002487 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN VĂN LÊ
     Chuyên đề tâm lí học . T.1 / Nguyễn Văn Lê .- H. : Giáo dục , 2003 .- 148tr ; 21cm
   T.1
  Tóm tắt: Giới thiệu kiến thức tâm lí học và ý nghĩa nhiều mặt của tâm lý học giao tiếp, tâm lí trẻ và tuổi chưa thành niên, tâm lí của nhà kinh doanh và người tiêu dùng..
/ 12000đ

  1. [Tâm lí học]  2. |Tâm lí học|  3. |Sách thường thức|
   159 NVL.C1 2003
    ĐKCB: TK.002476 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN VĂN LÊ
     Qui tắc giao tiếp xã hội giao tiếp bằng ngôn ngữ / Giáo sư Nguyễn Văn Lê hướng dẫn .- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb.Trẻ , 1997 .- 120tr. ; 21cm
/ 10.000đ

  1. Giao tiếp.  2. Tâm lý học.
   I. Nguyễn Văn Lê.
   159 NVL.QT 1997
    ĐKCB: TK.001948 (Sẵn sàng)